Thông tin chi tiết sản phẩm
- – Sơn có đặc tính bám dính cao, Khả năng kháng PH rất, có thể tương tác rất nhanh với tất cả các loại bề mặt và các loại sơn khác
- – Có khả năng kháng tia UV, chống lại các tác nhân gây làm giảm nồng độ PH trong sơn
- – Rất dễ thi công, độ phủ cao, bề mặt trắng, không cháy và không độc hại, tiết kiệm vật tư và thời gian thi công
- – Rất an toàn cho người thi công và nhanh chóng thi công được các lớp sơn kế tiếp
- – Sơn có thể tạo màng trắng và bóng rất tốt cho các loại sơn mịn và bóng, đồng thời có khả năng chống thấm, chống bong tróc rất cao
- – Sơn không chứa chì và thủy ngân, sản phẩm không chứa chất APEO gây ảnh hưởng sức khỏe cho con người.
- Tác dung: làm ngăn ngừa kiềm ngấm từ tường ra bề mặt sơn bên ngoài.
- Kiềm (PH) có sẵn trong vôi vựa bê tông ở dạng kho thì nó vô hại, khi có nước hoặc chênh lệch áp suất thì sẽ làm cho vật liệu bốc hơi nước và kiềm PH sẽ bay hoặc ngấm ra ngoài. Lúc này sơn chống kiềm sẽ ngăn không cho PH đó ngấm vào sơn phủ bên ngoài. Khi PH vào sơn phủ sẽ làm các hợp chất bề mặt mất liên kết và làm cho sơn bị phấn trắng hoặc loang màu.
STT | THÔNG SỐ KÝ THUẬT | KẾT QUẢ | PHƯƠNG PHÁP |
1 | Độ mịn bằng thước | ≤ 50μ | TCVN : 2091-1993 |
2 | Độ che phủ( m²/lít/lớp) | 4.0 – 5,0 | TCVN: 2095 – 1993 |
3 | Độ PH | >12 | TCVN : 2100 -2009 |
4 | Độ nhớt ( KU) | 90 KU+10{8a6c01ac8984cc2ba39d2cda93accf726a25e6cbc6d1f0e6aa8fcaccc279ec0a} | TCVN : 2092-2008 |
5 | Thời gian khô( toàn bộ) | 100 giờ | TCVN: 2096 -1993 |
6 | Màu sắc | Trắng | TCVN: 2012-2008 |
7 | Độ bền của màng sơn( ngày) | 1800 | TCVN: 2098 -1993 |
8 | Tỷ trọng sơn | 1/1,2 | |
9 | Hàm lượng chất không bay hơi | ≤ 50 | TCVN: 2093-1993 |
10 | Hàm lượng chất không bay hơi | ≥ 40{8a6c01ac8984cc2ba39d2cda93accf726a25e6cbc6d1f0e6aa8fcaccc279ec0a} | TCVN: 6934-2001 |